Nhung Cau Chui Tieng Trung Thong Dung Nhat Chua 6

Qua bài viết này chúng tôi đưa ra những câu chửi thề tiếng Trung thông dụng nhất, để các bạn có thể tham khảo. Nhớ là tham khảo thôi chứ đừng áp dụng nhé (^_^)

Hiện nay, số lượng người Việt Nam tham gia XKLĐ Đài Loan rất nhiều, do những lợi ích XKLĐ mang lại rất lớn. XKLĐ Đài Loan mang lại công việc ổn định, mức thu cập cao góp phần thay đổi cuộc sống của nhiều vùng nông thôn.

Khi tham gia làm việc tại các xí nghiệp nước ngoài, dù đã làm việc tốt, chăm chỉ như thế nào thì người lao động cũng thể không thể tránh khỏi sự trách móc, mắng chửi của quản lý hoặc chủ xí nghiệp.

Thường thì lao động Việt mới sang chỉ được học những câu giao tiếp chào hỏi cơ bản, nên không thể hiểu người ta mắng mình thế nào. Hãy cùng tìm hiểu những câu chửi thông dụng bằng tiếng Trung nhé.

Những câu chửi thề tiếng Trung thông dụng
Những câu chửi thề tiếng Trung thông dụng

50 câu chửi thề tiếng Trung thông dụng

1 對我來說你什麼都不是.
Duì wǒ lái shuō nǐ shénme dōu bùshì /
Đùi ủo lái suo nỉ shen mơ đ’u bú shi
Đối với tao, mày không là gì cả
2. 閉嘴/ 住口 !
Bì zuǐ/ bí chủi/ zhùkǒu / chù khẩu/ C’m miệng
3. 滾開!
Gǔn kāi/ Guẩn khai! /! Cút
4.你瘋了!
Nǐ fēng le! / nỉ phêng lờ/ Mày điên rồi !
5. 你這個神經病!
Nǐ zhège shénjīngbìng!/ nỉ trè ge shen jing bing/ mày bị bệnh thần kinh à!
6. 那是你的事兒,關我屁事 。
Nà shì nǐ de shì er, guān wǒ pì shì/ nà sì nỉ tợ sì ớ/ Đó là chuyện của mày.
7.少羅嗦點兒唄。
Shǎo luōsuo diǎnr bei / Đừng lôi thôi nữa
8. 真是個白痴!
Zhēn shì ge báichī! / Đúng là đồ ngốc
9. 神經病!
Shénjīngbìng!/ Đồ hâm, đồ thần kinh.
10. 你以為你是誰?
Who do you think you are?
Nǐ yǐwéi nǐ shì shuí?/ Mày tưởng mày là ai ?
11. 我再也不想見到你的面!
Wǒ zài yě bùxiǎng jiàn dào nǐ de miàn / Tao không muốn nhìn thấy mày nữa
12. 馬上從我眼前消失/ 滾開我的視野 /
Mǎshàng cóng wǒ yǎnqián xiāoshī/ gǔn kāi wǒ de shìyě/ ngay lập tức biến đi cho khuất mắt tao
13.你太過分了!
Nǐ tài guòfèn le! Mày thật quá quắt/ đáng !
14. w離我遠一點兒! Get away from me!
Lí wǒ yuǎn yì diǎnr! Hãy tránh xa tao ra
15. 先管好你自己的事再說吧!
Mind your own business!
Xiān guǎn hǎo nǐ zìjǐ de shì zàishuō ba / Lo chuyện của mày trước đi.
16. 別來打擾我吧
Bié lái dǎrǎo wǒ ba: Đừng quấy rầy tao.
17.你把老子氣壞了
nǐ bǎ lǎozi qì huàile: Mày làm tao ức chế rồi.
18. 臉皮真厚呀
liǎnpí zhēn hòu ya:
You have a lot of nerve.
Mày cũng mặt dày phết đấy
19.我受不了你啦
wǒ shòu bùliǎo nǐ la: Tao chịu hết nổi mày rồi
20. 這是你自找麻煩的
zhè shì nǐ zì zhǎo máfan de: Do mày tự chuốc lấy thôi
21. 誰說的
shuí shuō de:
Ai nói thế ?
22.別那樣看著我
bié nàyàng kànzhe wǒ:
Don’t look at me like that.
Đừng nhìn tao như thế
23. 去死吧
qù sǐ ba:
Drop dead.
Đi chết đi
24. 你這個雜種
nǐ zhège zázhǒng:
Cái đồ tạp chủng
25. 完蛋了
wándànle
Chết toi rồi, gay go rồi.
26. 關你屁事 / 關我鳥事
guān nǐ pì shì/ guān wǒ niǎo shì:
It’s none of your business.
liên quan gì đến mày
27. 你知道現在都幾點了嗎?
nǐ zhīdào xiànzài dōu jǐ diǎnle ma?
Mày có biết b’y giờ mấy giờ rồi k?
28. 現在你想怎麼樣?
Xiànzài nǐ xiǎng zěnme yàng?
Giờ mày muốn thế nào?
29.你這個變態
Nǐ zhège biàntài
Cái loại biến thái
30. 臥槽
wò cáo: á đù
31. 你想怎麼樣? (ní xiéng chẩn mơ ieng) Mày muốn gì ?
32. 我再也受不了你啦 (ủa chai ỉa s’u bu lieo nỉ a)! Tao chịu hết nỗi mày rồi
33.你自找的 (nỉ chư chảo tơ). Do tự mày chuốc lấy
34. 我不願再見到你! (ủa pu oẻn chai chientao ni) Tao không muốn nhìn thấy mày nữa
35. 從我面前消失! (chúng ủa mien chién xieo sư) Cút ngay khỏi mặt tao
36. 別煩我。 (pía phan ủa)Đừng quấy rầy/ nhĩu tao
37. 你氣死我了。 (nỉ chi sứ ủa lơ)Mày làm tao tức chết rồi
38. 你知道現在都幾點嗎? (nỉ trư tao xien chai t’u chí tiẻn ma) Mày có biết mày giờ rối
không?
39. Who says? 誰說的? (suấy sua) Ai nói thế ?
40. 你這雜種! (nỉ chưa chá trủng) Đồ tạp chũng
41. 那是你的問題。 (na sư nỉ tơ u’n thí) Đó là chuyện của mày.
42. 我不想听! (ủa pu xiẻng thinh) Tao không muốn nghe
43. Get off my back. 少跟我羅嗦。 (sảo c’n ủa lua sua) Đừng lôi thôi nữa
44. Who do you think you’re talking to? 你以為你在跟誰說話? (ní ỷ uấy nỉ chai c’n suấy sua
hoa)Mày nghĩ mày đang nói chuyện với ai ?
45. What a stupid idiot! 真是白痴一個! (tr’n sư pái trư ý cưa) Đúng là đồ ngốc
46. That’s terrible. 真糟糕! (tr’n chao cao)Gay go thật
47. 我恨你! (ủa h’n nỉ) Tao căm hận mày
48. Can’t you do anything right? 成事不足,敗事有餘。 Mày không làm được ra trò gì sao

Website: meliawedding.com.vn

Xem Thêm:   Tỷ giá đồng Won, 1 Won (KRW) bằng bao nhiêu tiền Việt Nam

About The Author