Học tiếng Trung giao tiếp
I. Từ vựng tiếng Trung về nghề nghiệp
Duê nán rấn (Yuènán rén – 越南人): Người Việt Nam | Chú trảng (Zǔzhǎng – 组长): Tổ trưởng |
Thái Oan rấn (Táiwān rén – 台湾人): Người Đài Loan | Chinh lỉ (Jīnglǐ – 经理): Giám đốc |
Xuế sâng (Xuéshēng – 学生): Học sinh | Phu chú trảng (Fù zǔzhǎng – 副组长): Tổ phó |
Lảo sư (Lǎoshī – 老师): Thầy giáo | Núng mín (Nóngmín – 农民): Nông dân |
Cung rấn (gōngrén – 工 人): Công nhân | Y sâng (yīshēng – 医生): Bác sỹ |
Phan yi (Fānyì – 翻译): Phiên dịch | Hùshì – 护士 : Y tá |
Khoai chi ( Kuàijì – 会计): Kế toán | Phu chinh lỉ (Fù jīnglǐ – 副经理 ): Phó giám đốc |
Pảo an ( Băo’àn – 保安): Bảo vệ | Chủng chinh lỉ (Zǒng jīnglǐ – 总经理): Tổng giám đốc |
II. Mẫu câu giới thiệu nghề nghiệp bằng tiếng Trung
1. Sư (Shì – 是): Là
Cấu trúc câu : Đại từ nhân xưng + Sư ( Shì – 是) + Nghề nghiệp
Ví dụ :
- Ủa sư cung rấn (Wǒ shì gōngrén – 我是工人) : Tôi là công nhân
- Ủa sư xuế sâng (Wǒ shì xuéshēng 我是学生) : Tôi là học sinh
- Tha sư phan y (Tā shì fānyì – 他是翻译) : Anh ấy là phiên dịch
Phủ định của Sư (Shì – 是) là Bú sư (Bùshì – 不是)
Không phải là : Cấu trúc câu : Đại từ nhân xưng + Bú sư (bùshì – 不是) + Nghề nghiệp
Ví dụ :
- Tha bú sư Thái Oan rấn (Tā shì bùshì Táiwān rén – 他是不是台湾人 ) : Anh ấy không phải là người Đài Loan.
- Ủa bú sư lảo sư (Wǒ bùshì lǎoshī – 我不是老师): Tôi không phải là thầy giáo.
2. Câu hỏi sử dụng từ “ma”(Ma – 吗 ) đặt cuối câu.
Từ “ma” (Ma – 吗) có nghĩa là “phải không” đặt cuối một câu trần thuật làm câu hỏi.
Cấu trúc câu hỏi: Đại từ nhân xưng + Sư ( Shì – 是) + Nghề nghiệp + ma (Ma – 吗) ?
Ví dụ:
- Nỉ sư phan y ma? (Nǐ shì fānyì ma – 你是翻译吗) Bạn có phải là Phiên dịch không?
- Nỉ sư Duê Nán rấn ma? (Nǐ shì Yuènán rén ma – 你是越南人吗) Bạn là người Việt Nam phải không?
Câu trả lời: Có 2 khả năng để trả lời cho câu hỏi sử dụng từ “ma” (Ma – 吗) đặt cuối câu.
– Trường hợp đúng : Sư (Shì – 是)
– Trường hợp không đúng: Bú sư (Bùshì – 不是)
Ví dụ:
Nỉ sư cung rấn ma? (Nǐ shì gōngrén ma – 你是工 人吗) : Anh là công nhân phải không?
Sư, ủa sư cung rấn (Shì, Wǒ Shì gōngrén – 是, 我是工 人): Phải, tôi là công nhân.
Nỉ sư xuế sâng ma? (Nǐ shì xuéshēng ma – 你是学生吗): Bạn là học sinh phải không?
Bú sư, Ủa sư lảo sư (Bùshì, Wǒ Shì lǎoshī – 不是, 我是老师): Không phải, tôi là giáo viên.
III. Tổng hợp những mẫu câu tự giới thiệu bản thân (Zìwǒ jièshào – 自我介绍)
1. 我先介绍一下
Wǒ xiān jièshào yīxià
Tôi giới thiệu trước một chút.
2. 我来介绍一下
Wǒ lái jièshào yí xià
Tôi giới thiệu một chút.
3. 我叫……。
wǒ jiào…..
Tôi tên là………
4. 我是……人。
wǒ shì….rén.
Tôi là người ở……
5. 我家乡在…………
wǒjiāxiāng zài…………
Quê của tôi ở…….
6. 我今年………岁
Wǒ jīnnián……… Suì
Năm nay tôi……tuổi
7. 我已经工作了
wǒ yǐjīng gōngzuòle
Tôi đã đi làm rồi.
8. 我还在读 中学/高中/大学
wǒ hái zàidú zhōngxué/gāozhōng/dàxué
Tôi vẫn đang học trung học/ THPT/ đại học
9. 我在……….大学学习
wǒ zài………..Dàxué xuéxí
Tôi học ở trường Đại học……
10. 我毕业于……..大学
Wǒ bìyè yú…….. Dàxué
Tôi tốt nghiệp tại trường Đại học……
11. 我是工人
Wǒ shì gōngrén
Tôi là công nhân
12. 我是学生
Wǒ shì xuéshēng
Tôi là học sinh
13. 我家有……口人: 爸爸、妈妈、弟弟和我
Wǒ jiā yǒu…… Kǒu rén: Bàba, māmā, dìdi hé wǒ
Nhà tôi có….. người: Bố, mẹ, em trai và tôi
14. 我有女朋友/男朋友了
Wǒ yǒu nǚ péngyǒu/nán péngyǒule
Tôi đã có bạn gái/bạn trai rồi
15. 我还没有女朋友/男朋友
wǒ hái méiyǒu nǚ péngyǒu/nán péngyǒu
Tôi vẫn chưa có bạn gái/ bạn trai.
16. 我已经结婚了
Wǒ yǐjīng jiéhūnle.
Tôi đã kết hôn rồi.
17. 现在我有一个女儿/儿子
Xiànzài wǒ yǒu yígè nǚ’ér/érzi
Hiện tại tôi có một con gái/ con trai.
18. 我的爱好是………
Wǒ de àihào shì………
Sở thích của tôi là……
19. 我喜欢……………..
Wǒ xǐhuān………………
Tôi thích…………
20. 我很高兴认识你!
Wǒ hěn gāoxìng rènshí nǐ!
Tôi rất vui khi quen biết bạn!
Học tiếng Trung giao tiếp | Trên đây là những mẫu câu tự giới thiệu bản thân cơ bản trong tiếng Trung. Ngay bây giờ, hãy cùng luyện tập giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung qua video dưới đây nhé!
Website: meliawedding.com.vn