Cố lên trong tiếng Hàn là gì? Chào các bạn, cố lên là 1 từ được sử dụng khá phố biến trong tiếng Hàn dùng để động viên người khác. Chắc hẳn các bạn cũng đã được học từ “ Cố lên” ngay từ bài học đầu tiên rồi đúng không?
Tuy nhiên có rất nhiều cách nói khác nhau để khích lệ người khác. Trong bài này chúng tôi sẽ tổng hợp về các cách nói từ cố lên trong tiếng Hàn Quốc.
Cố lên trong tiếng Hàn là gì? Cách nói cố lên trong tiếng Hàn
1. 화이팅 (Hwaiting) = Fighting: Cố gắng lên, chiến đầu nhé – là từ để khích lệ tinh thần trong tiếng Hàn
Cố lên tiếng Hàn thường được biết đến là Hwaiting ( theo phiên âm tiếng Hàn ) và Fighting (theo phiên âm tiếng Anh)
2. 아자 아자 (à-cha-à-cha) 아자 아자 화이팅 (à-cha-à-cha-hwaiting): Cố lên, mang tính cổ vũ hồ hởi
3. 힘내(요) [him-ne-yô] : Cố lên, mạnh mẽ lên
4. 기운내(요) [ki-un-ne] : 기운 sức sống, khí thế + 내다 : Lấy lại khí thế đi -> Cố lên
5. 다 잘 될 거야 (ta-chal-twel-ko-ya) : 다 mọi thứ + 잘 một cách tốt đẹp + 될거야 sẽ trở nên : dùng để cổ vũ -> Mọi thứ sẽ tốt đẹp cả thôi
Cậu có thể làm tốt.7. 난 너 믿어.
Mình tin ở cậu.
8. 걱정하지마.
Đừng lo lắng
9. 노력하다 = Nỗ lực/cố gắng