Hoi Dap Dich Ten Tieng Viet Sang Tieng Trung 5
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung | Bạn đã biết tên của mình trong tiếng Trung là gì chưa ? Các bạn đã từng thử tra qua mạng bằng phiên âm nhưng rồi lại rối bời bởi bao nhiêu từ khác nhau mà có cùng âm đọc? Rất nhiều bạn rất tò mò không biết tên mình dịch sang tiếng Trung là gì.
Và để giải đáp vấn đề này, hôm nay sẽ giới thiệu với các bạn những họ và tên tiếng Việt khá phổ biến và được sử dụng nhiều trong cuộc sống hàng ngày. Cùng tìm hiểu tên chữ Hán của mình để biết được ý nghĩa của nó như thế nào nhé !
Hoi Dap Dich Ten Tieng Viet Sang Tieng Trung 5
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung

Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung

Hãy cùng khám phá tên tiếng Trung của mình là gì nhé!
STT Tên tiếng Việt Tên tiếng Trung
1 AN 安 an
2 ANH 英 yīng
3 Á 亚 Yà
4 ÁNH  映 Yìng
5 ẢNH 影 Yǐng
6 ÂN  恩 Ēn
7 ẤN 印 Yìn
8 ẨN 隐 Yǐn
9 BA 波 Bō
10 伯 Bó
11 BÁCH 百 Bǎi
12 BẠCH 白 Bái
13 BẢO 宝 Bǎo
14 BẮC 北 Běi
15 BẰNG 冯 Féng
16 閉 Bì
17 BÍCH 碧 Bì
18 BIÊN 边 Biān
19 BÌNH 平 Píng
20 BÍNH 柄 Bǐng
21 BỐI 贝 Bèi
22 BÙI 裴 Péi
23 CAO 高 Gāo
24 CẢNH 景 Jǐng
25 CHÁNH 正 Zhèng
26 CHẤN  震 Zhèn
27 CHÂU 朱 Zhū
28 CHI 芝 Zhī
29 CHÍ 志 Zhì
30 CHIẾN 战 Zhàn
31 CHIỂU 沼 Zhǎo
32 CHINH 征 Zhēng
33 CHÍNH 正 Zhèng
34 CHỈNH 整 Zhěng
35 CHUẨN 准 Zhǔn
36 CHUNG 终 Zhōng
37 CHÚNG 众 Zhòng
38 CÔNG 公 Gōng
39 CUNG 工 Gōng
40 CƯỜNG 强 Qiáng
41 CỬU 九 Jiǔ
42 DANH 名 Míng
43 DẠ 夜 Yè
44 DIỄM 艳 Yàn
45 DIỄN 演 Yǎn
46 DIỆP 叶 Yè
47 DIỆU 妙  Miào
48 DOANH 嬴 Yíng
49 DOÃN 尹 Yǐn
50 DỤC 育 Yù
51 DUNG 蓉 Róng
52 DŨNG 勇 Yǒng
53 DUY 维 Wéi
54 DUYÊN 缘 Yuán
55 DỰ 吁 Xū
56 DƯƠNG 羊 Yáng
57 DƯƠNG 杨 Yáng
58 DƯỠNG 养 Yǎng
59 ĐẠI 大 Dà
60 ĐÀO 桃 Táo
61 ĐAN 丹 Dān
62 ĐAM 担 Dān
63 ĐÀM 谈 Tán
64 ĐẢM 担 Dān
65 ĐẠM 淡 Dàn
66 ĐẠT 达  Dá
67 ĐẮC 得 De
68 ĐĂNG 登 Dēng
69 ĐĂNG 灯 Dēng
70 ĐẶNG 邓 Dèng
71 ĐÍCH 嫡 Dí
72 ĐỊCH 狄 Dí
73 ĐINH 丁 Dīng
74 ĐÌNH 庭 Tíng
75 ĐỊNH 定 Dìng
76 ĐIỀM 恬 Tián
77 ĐIỂM 点 Diǎn
78 ĐIỀN 田 Tián
79 ĐIỆN 电 Diàn
80 ĐIỆP  蝶 Dié
81 ĐOAN 端 Duān
82 ĐÔ 都 Dōu
83 ĐỖ 杜 Dù
84 ĐÔN 惇 Dūn
85 ĐỒNG 仝 Tóng
86 ĐỨC 德 Dé
87 ẤM 錦 Jǐn
88 GIA 嘉 Jiā
89 GIANG 江 Jiāng
90 GIAO 交 Jiāo
91 GIÁP 甲 Jiǎ
92 QUAN 关 Guān
93 何 Hé
94 HẠ 夏 Xià
95 HẢI 海 Hǎi
96 HÀN 韩 Hán
97 HẠNH 行 Xíng
98 HÀO 豪 Háo
99 HẢO 好 Hǎo
100 HẠO 昊 Hào
101 HẰNG 姮 Héng
102 HÂN 欣 Xīn
103 HẬU 后 hòu
104 HIÊN 萱 Xuān
105 HIỀN 贤 Xián
106 HIỆN 现 Xiàn
107 HIỂN 显 Xiǎn
108 HIỆP 侠 Xiá
109 HIẾU 孝 Xiào
110 HINH 馨 Xīn
111 HOA 花 Huā
112 HÒA 和 Hé
113 HÓA 化  Huà
114 HỎA 火 Huǒ
115 HỌC  学 Xué
116 HOẠCH 获 Huò
117 HOÀI 怀 Huái
118 HOAN 欢 Huan
119 HOÁN 奂 Huàn
120 HOẠN 宦 Huàn
121 HOÀN 环 Huán
122 HOÀNG 黄 Huáng
123 HỒ 胡 Hú
124 HỒNG 红 Hóng
125 HỢP 合 Hé
126 HỢI 亥 Hài
127 HUÂN 勋 Xūn
128 HUẤN  训 Xun
129 HÙNG 雄 Xióng
130 HUY 辉 Huī
131 HUYỀN 玄 Xuán
132 HUỲNH 黄 Huáng
133 HUYNH 兄 Xiōng
134 HỨA 許 (许) Xǔ
135 HƯNG 兴 Xìng
136 HƯƠNG 香 Xiāng
137 HỮU 友 You
138 KIM 金 Jīn
139 KIÊN 缘 Jiān
140 KIỀU 翘 Qiào
141 KIỆT 杰 Jié
142 KHA 轲 Kē
143 KHANG 康 Kāng
144 KHẢI 啓 (启) Qǐ
145 KHẢI 凯 Kǎi
146 KHÁNH 庆 Qìng
147 KHOA 科 Kē
148 KHÔI 魁 Kuì
149 KHUẤT 屈 Qū
150 KHUÊ 圭 Guī
151 KỲ 淇 Qí
152 LẠI 吕 Lǚ
153 LẠI 赖 Lài
154 LAN  兰 Lán
155 LÀNH 令 Lìng
156 LÃNH 领 Lǐng
157 LÂM 林 Lín
158 LEN 縺 Lián
159 黎 Lí
160 LỄ 礼 Lǐ
161 LI 犛 Máo
162 LINH 泠 Líng
163 LIÊN 莲 Lián
164 LONG 龙 Lóng
165 LUÂN 伦 Lún
166 LỤC 陸 Lù
167 LƯƠNG 良 Liáng
168 LY 璃 Lí
169 李 Li
170 马 Mǎ
171 MAI 梅 Méi
172 MẠNH 孟 Mèng
173 MỊCH 幂 Mi
174 MINH 明 Míng
175 MỔ 剖 Pōu
176 MY 嵋 Méi
177 MỸ – MĨ 美 Měi
178 NAM 南 Nán
179 NHẬT 日 Rì
180 NHÀN 鹇 (鷴) Xián
181 NHÂN 人  Rén
182 NHI 儿 Er
183 NHIÊN 然 Rán
184 NHƯ 如 Rú
185 NINH 娥 É
186 NGÂN  银 Yín
187 NGỌC 玉 Yù
188 NGÔ 吴 Wú
189 NGỘ 悟 Wù
190 NGUYÊN 原 Yuán
191 NGUYỄN 阮 Ruǎn
192 NỮ 女 Nǚ
193 PHAN 藩 Fān
194 PHẠM 范 Fàn
195 PHI 菲 Fēi
196 PHÍ 费 Fèi
197 PHONG 峰 Fēng
198 PHONG 风 Fēng
199 PHÚ 富 Fù
200 PHÙ 扶 Fú
201 PHƯƠNG 芳 Fāng
202 PHÙNG 冯 Féng
203 PHỤNG 凤 Fèng
204 PHƯỢNG 凤 Fèng
205 QUANG 光 Guāng
206 QUÁCH 郭 Guō
207 QUÂN 军 Jūn
208 QUỐC 国 Guó
209 QUYÊN 娟 Juān
210 QUYẾT 决 Jué
211 QUỲNH 琼 Qióng
212 SANG 瀧 shuāng
213 SÁNG
214 SÂM 森 Sēn
215 SẨM 審 Shěn
216 SONG 双 Shuāng
217 SƠN 山 Shān
218 TẠ 谢 Xiè
219 TÀI 才 Cái
220 TÀO 曹  Cáo
221 TÂN 新 Xīn
222 TẤN 晋 Jìn
223 TĂNG 曾 Céng
224 THÁI 泰 Zhōu
225 THANH 青 Qīng
226 THÀNH 城 Chéng
227 THÀNH 成 Chéng
228 THÀNH 诚 Chéng
229 THẠNH 盛 Shèng
230 THAO 洮 Táo
231 THẢO 草 Cǎo
232 THẮNG 胜 Shèng
233 THẾ 世 Shì
234 THI 诗 Shī
235 THỊ 氏 Shì
236 THIÊM 添 Tiān
237 THỊNH 盛 Shèng
238 THIÊN 天 Tiān
239 THIỆN 善 Shàn
240 THIỆU 绍 Shào
241 THOA 釵 Chāi
242 THOẠI 话 Huà
243 THỔ 土 Tǔ
244 THUẬN 顺 Shùn
245 THỦY 水 Shuǐ
246 THÚY 翠 Cuì
247 THÙY 垂 Chuí
248 THÙY 署 Shǔ
249 THỤY 瑞 Ruì
250 THU 秋 Qiū
251 THƯ 书 Shū
252 THƯƠNG 鸧  Cāng
253 THƯƠNG 怆 Chuàng
254 TIÊN 仙 Xian
255 TIẾN 进 Jìn
256 TÍN 信 Xìn
257 TỊNH 净 Jìng
258 TOÀN 全 Quán
259  苏 Sū
260 宿 Sù
261 TÙNG 松 Sōng
262 TUÂN 荀 Xún
263 TUẤN 俊 Jùn
264 TUYẾT 雪 Xuě
265 TƯỜNG 祥 Xiáng
266 胥 Xū
267 TRANG 妝 Zhuāng
268 TRÂM   簪 Zān
269 TRẦM 沉 Chén
270 TRẦN 陈 Chén
271 TRÍ 智 Zhì
272 TRINH 貞 贞 Zhēn
273 TRỊNH 郑 Zhèng
274 TRIỂN 展 Zhǎn
275 TRUNG 忠 Zhōng
276 TRƯƠNG 张 Zhāng
277 TUYỀN 璿 Xuán
278 UYÊN 鸳  Yuān
279 UYỂN 苑 Yuàn
280 VĂN 文 Wén
281 VÂN 芸 Yún
282 VẤN 问 Wèn
283 伟 Wěi
284 VINH 荣 Róng
285 VĨNH 永 Yǒng
286 VIẾT 曰 Yuē
287 VIỆT 越 Yuè
288  武 Wǔ
289 武 Wǔ
290 羽 Wǔ
291 VƯƠNG 王 Wáng
292 VƯỢNG 旺 Wàng
293 VI 韦 Wéi
294 VY 韦 Wéi
295 Ý 意 Yì
296 YẾN 燕 Yàn
297 XÂM 浸 Jìn
298 XUÂN 春 Chūn
Giả sử tên của bạn là Nguyễn Thị Phương Thảo, bạn chỉ cần ghép tên tiếng Trung của từng chữ Nguyễn, Thị, Phương, Thảo lại với nhau là được tên đầy đủ bằng tiếng Trung của mình. Và tên tiếng Trung của bạn sẽ là 阮氏芳草 (Ruǎn shì fāng cǎo). Thật thú vị phải không nào? Vậy ngay bây giờ, hãy cùng thử xem tên mình được dịch sang tiếng Trung sẽ là gì nhé!
Hãy cùng học cách chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Trung qua video dưới đây nhé!
Xem Thêm:   [Soạn bài] Trong sách giáo khoa Ngữ Văn lớp 9 - Các thành phần biệt lập

About The Author