Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung | Bạn đã biết tên của mình trong tiếng Trung là gì chưa ? Các bạn đã từng thử tra qua mạng bằng phiên âm nhưng rồi lại rối bời bởi bao nhiêu từ khác nhau mà có cùng âm đọc? Rất nhiều bạn rất tò mò không biết tên mình dịch sang tiếng Trung là gì.
Và để giải đáp vấn đề này, hôm nay sẽ giới thiệu với các bạn những họ và tên tiếng Việt khá phổ biến và được sử dụng nhiều trong cuộc sống hàng ngày. Cùng tìm hiểu tên chữ Hán của mình để biết được ý nghĩa của nó như thế nào nhé !
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung
Hãy cùng khám phá tên tiếng Trung của mình là gì nhé!
STT | Tên tiếng Việt | Tên tiếng Trung |
1 | AN | 安 an |
2 | ANH | 英 yīng |
3 | Á | 亚 Yà |
4 | ÁNH | 映 Yìng |
5 | ẢNH | 影 Yǐng |
6 | ÂN | 恩 Ēn |
7 | ẤN | 印 Yìn |
8 | ẨN | 隐 Yǐn |
9 | BA | 波 Bō |
10 | BÁ | 伯 Bó |
11 | BÁCH | 百 Bǎi |
12 | BẠCH | 白 Bái |
13 | BẢO | 宝 Bǎo |
14 | BẮC | 北 Běi |
15 | BẰNG | 冯 Féng |
16 | BÉ | 閉 Bì |
17 | BÍCH | 碧 Bì |
18 | BIÊN | 边 Biān |
19 | BÌNH | 平 Píng |
20 | BÍNH | 柄 Bǐng |
21 | BỐI | 贝 Bèi |
22 | BÙI | 裴 Péi |
23 | CAO | 高 Gāo |
24 | CẢNH | 景 Jǐng |
25 | CHÁNH | 正 Zhèng |
26 | CHẤN | 震 Zhèn |
27 | CHÂU | 朱 Zhū |
28 | CHI | 芝 Zhī |
29 | CHÍ | 志 Zhì |
30 | CHIẾN | 战 Zhàn |
31 | CHIỂU | 沼 Zhǎo |
32 | CHINH | 征 Zhēng |
33 | CHÍNH | 正 Zhèng |
34 | CHỈNH | 整 Zhěng |
35 | CHUẨN | 准 Zhǔn |
36 | CHUNG | 终 Zhōng |
37 | CHÚNG | 众 Zhòng |
38 | CÔNG | 公 Gōng |
39 | CUNG | 工 Gōng |
40 | CƯỜNG | 强 Qiáng |
41 | CỬU | 九 Jiǔ |
42 | DANH | 名 Míng |
43 | DẠ | 夜 Yè |
44 | DIỄM | 艳 Yàn |
45 | DIỄN | 演 Yǎn |
46 | DIỆP | 叶 Yè |
47 | DIỆU | 妙 Miào |
48 | DOANH | 嬴 Yíng |
49 | DOÃN | 尹 Yǐn |
50 | DỤC | 育 Yù |
51 | DUNG | 蓉 Róng |
52 | DŨNG | 勇 Yǒng |
53 | DUY | 维 Wéi |
54 | DUYÊN | 缘 Yuán |
55 | DỰ | 吁 Xū |
56 | DƯƠNG | 羊 Yáng |
57 | DƯƠNG | 杨 Yáng |
58 | DƯỠNG | 养 Yǎng |
59 | ĐẠI | 大 Dà |
60 | ĐÀO | 桃 Táo |
61 | ĐAN | 丹 Dān |
62 | ĐAM | 担 Dān |
63 | ĐÀM | 谈 Tán |
64 | ĐẢM | 担 Dān |
65 | ĐẠM | 淡 Dàn |
66 | ĐẠT | 达 Dá |
67 | ĐẮC | 得 De |
68 | ĐĂNG | 登 Dēng |
69 | ĐĂNG | 灯 Dēng |
70 | ĐẶNG | 邓 Dèng |
71 | ĐÍCH | 嫡 Dí |
72 | ĐỊCH | 狄 Dí |
73 | ĐINH | 丁 Dīng |
74 | ĐÌNH | 庭 Tíng |
75 | ĐỊNH | 定 Dìng |
76 | ĐIỀM | 恬 Tián |
77 | ĐIỂM | 点 Diǎn |
78 | ĐIỀN | 田 Tián |
79 | ĐIỆN | 电 Diàn |
80 | ĐIỆP | 蝶 Dié |
81 | ĐOAN | 端 Duān |
82 | ĐÔ | 都 Dōu |
83 | ĐỖ | 杜 Dù |
84 | ĐÔN | 惇 Dūn |
85 | ĐỒNG | 仝 Tóng |
86 | ĐỨC | 德 Dé |
87 | ẤM | 錦 Jǐn |
88 | GIA | 嘉 Jiā |
89 | GIANG | 江 Jiāng |
90 | GIAO | 交 Jiāo |
91 | GIÁP | 甲 Jiǎ |
92 | QUAN | 关 Guān |
93 | HÀ | 何 Hé |
94 | HẠ | 夏 Xià |
95 | HẢI | 海 Hǎi |
96 | HÀN | 韩 Hán |
97 | HẠNH | 行 Xíng |
98 | HÀO | 豪 Háo |
99 | HẢO | 好 Hǎo |
100 | HẠO | 昊 Hào |
101 | HẰNG | 姮 Héng |
102 | HÂN | 欣 Xīn |
103 | HẬU | 后 hòu |
104 | HIÊN | 萱 Xuān |
105 | HIỀN | 贤 Xián |
106 | HIỆN | 现 Xiàn |
107 | HIỂN | 显 Xiǎn |
108 | HIỆP | 侠 Xiá |
109 | HIẾU | 孝 Xiào |
110 | HINH | 馨 Xīn |
111 | HOA | 花 Huā |
112 | HÒA | 和 Hé |
113 | HÓA | 化 Huà |
114 | HỎA | 火 Huǒ |
115 | HỌC | 学 Xué |
116 | HOẠCH | 获 Huò |
117 | HOÀI | 怀 Huái |
118 | HOAN | 欢 Huan |
119 | HOÁN | 奂 Huàn |
120 | HOẠN | 宦 Huàn |
121 | HOÀN | 环 Huán |
122 | HOÀNG | 黄 Huáng |
123 | HỒ | 胡 Hú |
124 | HỒNG | 红 Hóng |
125 | HỢP | 合 Hé |
126 | HỢI | 亥 Hài |
127 | HUÂN | 勋 Xūn |
128 | HUẤN | 训 Xun |
129 | HÙNG | 雄 Xióng |
130 | HUY | 辉 Huī |
131 | HUYỀN | 玄 Xuán |
132 | HUỲNH | 黄 Huáng |
133 | HUYNH | 兄 Xiōng |
134 | HỨA | 許 (许) Xǔ |
135 | HƯNG | 兴 Xìng |
136 | HƯƠNG | 香 Xiāng |
137 | HỮU | 友 You |
138 | KIM | 金 Jīn |
139 | KIÊN | 缘 Jiān |
140 | KIỀU | 翘 Qiào |
141 | KIỆT | 杰 Jié |
142 | KHA | 轲 Kē |
143 | KHANG | 康 Kāng |
144 | KHẢI | 啓 (启) Qǐ |
145 | KHẢI | 凯 Kǎi |
146 | KHÁNH | 庆 Qìng |
147 | KHOA | 科 Kē |
148 | KHÔI | 魁 Kuì |
149 | KHUẤT | 屈 Qū |
150 | KHUÊ | 圭 Guī |
151 | KỲ | 淇 Qí |
152 | LẠI | 吕 Lǚ |
153 | LẠI | 赖 Lài |
154 | LAN | 兰 Lán |
155 | LÀNH | 令 Lìng |
156 | LÃNH | 领 Lǐng |
157 | LÂM | 林 Lín |
158 | LEN | 縺 Lián |
159 | LÊ | 黎 Lí |
160 | LỄ | 礼 Lǐ |
161 | LI | 犛 Máo |
162 | LINH | 泠 Líng |
163 | LIÊN | 莲 Lián |
164 | LONG | 龙 Lóng |
165 | LUÂN | 伦 Lún |
166 | LỤC | 陸 Lù |
167 | LƯƠNG | 良 Liáng |
168 | LY | 璃 Lí |
169 | LÝ | 李 Li |
170 | MÃ | 马 Mǎ |
171 | MAI | 梅 Méi |
172 | MẠNH | 孟 Mèng |
173 | MỊCH | 幂 Mi |
174 | MINH | 明 Míng |
175 | MỔ | 剖 Pōu |
176 | MY | 嵋 Méi |
177 | MỸ – MĨ | 美 Měi |
178 | NAM | 南 Nán |
179 | NHẬT | 日 Rì |
180 | NHÀN | 鹇 (鷴) Xián |
181 | NHÂN | 人 Rén |
182 | NHI | 儿 Er |
183 | NHIÊN | 然 Rán |
184 | NHƯ | 如 Rú |
185 | NINH | 娥 É |
186 | NGÂN | 银 Yín |
187 | NGỌC | 玉 Yù |
188 | NGÔ | 吴 Wú |
189 | NGỘ | 悟 Wù |
190 | NGUYÊN | 原 Yuán |
191 | NGUYỄN | 阮 Ruǎn |
192 | NỮ | 女 Nǚ |
193 | PHAN | 藩 Fān |
194 | PHẠM | 范 Fàn |
195 | PHI | 菲 Fēi |
196 | PHÍ | 费 Fèi |
197 | PHONG | 峰 Fēng |
198 | PHONG | 风 Fēng |
199 | PHÚ | 富 Fù |
200 | PHÙ | 扶 Fú |
201 | PHƯƠNG | 芳 Fāng |
202 | PHÙNG | 冯 Féng |
203 | PHỤNG | 凤 Fèng |
204 | PHƯỢNG | 凤 Fèng |
205 | QUANG | 光 Guāng |
206 | QUÁCH | 郭 Guō |
207 | QUÂN | 军 Jūn |
208 | QUỐC | 国 Guó |
209 | QUYÊN | 娟 Juān |
210 | QUYẾT | 决 Jué |
211 | QUỲNH | 琼 Qióng |
212 | SANG | 瀧 shuāng |
213 | SÁNG | |
214 | SÂM | 森 Sēn |
215 | SẨM | 審 Shěn |
216 | SONG | 双 Shuāng |
217 | SƠN | 山 Shān |
218 | TẠ | 谢 Xiè |
219 | TÀI | 才 Cái |
220 | TÀO | 曹 Cáo |
221 | TÂN | 新 Xīn |
222 | TẤN | 晋 Jìn |
223 | TĂNG | 曾 Céng |
224 | THÁI | 泰 Zhōu |
225 | THANH | 青 Qīng |
226 | THÀNH | 城 Chéng |
227 | THÀNH | 成 Chéng |
228 | THÀNH | 诚 Chéng |
229 | THẠNH | 盛 Shèng |
230 | THAO | 洮 Táo |
231 | THẢO | 草 Cǎo |
232 | THẮNG | 胜 Shèng |
233 | THẾ | 世 Shì |
234 | THI | 诗 Shī |
235 | THỊ | 氏 Shì |
236 | THIÊM | 添 Tiān |
237 | THỊNH | 盛 Shèng |
238 | THIÊN | 天 Tiān |
239 | THIỆN | 善 Shàn |
240 | THIỆU | 绍 Shào |
241 | THOA | 釵 Chāi |
242 | THOẠI | 话 Huà |
243 | THỔ | 土 Tǔ |
244 | THUẬN | 顺 Shùn |
245 | THỦY | 水 Shuǐ |
246 | THÚY | 翠 Cuì |
247 | THÙY | 垂 Chuí |
248 | THÙY | 署 Shǔ |
249 | THỤY | 瑞 Ruì |
250 | THU | 秋 Qiū |
251 | THƯ | 书 Shū |
252 | THƯƠNG | 鸧 Cāng |
253 | THƯƠNG | 怆 Chuàng |
254 | TIÊN | 仙 Xian |
255 | TIẾN | 进 Jìn |
256 | TÍN | 信 Xìn |
257 | TỊNH | 净 Jìng |
258 | TOÀN | 全 Quán |
259 | TÔ | 苏 Sū |
260 | TÚ | 宿 Sù |
261 | TÙNG | 松 Sōng |
262 | TUÂN | 荀 Xún |
263 | TUẤN | 俊 Jùn |
264 | TUYẾT | 雪 Xuě |
265 | TƯỜNG | 祥 Xiáng |
266 | TƯ | 胥 Xū |
267 | TRANG | 妝 Zhuāng |
268 | TRÂM | 簪 Zān |
269 | TRẦM | 沉 Chén |
270 | TRẦN | 陈 Chén |
271 | TRÍ | 智 Zhì |
272 | TRINH | 貞 贞 Zhēn |
273 | TRỊNH | 郑 Zhèng |
274 | TRIỂN | 展 Zhǎn |
275 | TRUNG | 忠 Zhōng |
276 | TRƯƠNG | 张 Zhāng |
277 | TUYỀN | 璿 Xuán |
278 | UYÊN | 鸳 Yuān |
279 | UYỂN | 苑 Yuàn |
280 | VĂN | 文 Wén |
281 | VÂN | 芸 Yún |
282 | VẤN | 问 Wèn |
283 | VĨ | 伟 Wěi |
284 | VINH | 荣 Róng |
285 | VĨNH | 永 Yǒng |
286 | VIẾT | 曰 Yuē |
287 | VIỆT | 越 Yuè |
288 | VÕ | 武 Wǔ |
289 | VŨ | 武 Wǔ |
290 | VŨ | 羽 Wǔ |
291 | VƯƠNG | 王 Wáng |
292 | VƯỢNG | 旺 Wàng |
293 | VI | 韦 Wéi |
294 | VY | 韦 Wéi |
295 | Ý | 意 Yì |
296 | YẾN | 燕 Yàn |
297 | XÂM | 浸 Jìn |
298 | XUÂN | 春 Chūn |
Giả sử tên của bạn là Nguyễn Thị Phương Thảo, bạn chỉ cần ghép tên tiếng Trung của từng chữ Nguyễn, Thị, Phương, Thảo lại với nhau là được tên đầy đủ bằng tiếng Trung của mình. Và tên tiếng Trung của bạn sẽ là 阮氏芳草 (Ruǎn shì fāng cǎo). Thật thú vị phải không nào? Vậy ngay bây giờ, hãy cùng thử xem tên mình được dịch sang tiếng Trung sẽ là gì nhé!
Hãy cùng học cách chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Trung qua video dưới đây nhé!
Website: meliawedding.com.vn